Chỉ số tài chính Ý nghĩa Cách tính Kết quả
Hệ số thanh khoản (Liquidity ratio) Khả năng chi trả cho mức sống tiêu chuẩn trong trường hợp rủi ro xảy ra Tiền mặt (hoặc tổng các khoản tương đương tiền mặt) / Chi phí tiêu chuẩn hằng tháng
Hệ số nợ trên tổng tài sản (Debt to asset ratio) Mức độ rủi ro và tỷ lệ sử dụng đòn bẩy tài chính Tổng nợ / Tổng tài sản
Hệ số khả năng trả nợ (Debt servicing ratio) Khả năng trả nợ Nợ phải trả hằng tháng / Tổng thu nhập khả dụng hằng tháng
Tỷ lệ tiết kiệm (Savings ratio) Mức độ tiết kiệm tiền hằng tháng để phục vụ cho mục tiêu lâu dài Tiền tiết kiệm / Tổng thu nhập khả dụng hằng tháng

Đánh giá hiện trạng bản thân:

  • Bạn có thực hiện thiết kế lộ trình nghề nghiệp qua các năm?
  • Các nguồn thu nhập hằng tháng (hoặc hằng năm) có ổn định không? Biên độ dao động là bao nhiêu?
  • Bạn đánh giá sức khoẻ hiện tại của mình như thế nào so với bạn bè và những người đồng trang lứa?
  • Mức tăng thu nhập trung bình hằng năm của bạn trong 3 năm gần nhất?

Đánh giá hoàn cảnh gia đình:

  • Tỷ lệ trích thu nhập hằng tháng bạn gửi về cho gia đình là bao nhiêu?
  • Bạn đang có bao nhiêu người phụ thuộc tài chính?
  • Bạn đã có kế hoạch dự phòng tài chính cho người thân trong trường hợp bạn gặp rủi ro chưa?
  • Bạn có được hỗ trợ tài chính/ thừa kế tài sản từ gia đình mình không?
  • Bạn có dự định tích luỹ tài sản và để lại cho con cái không?

Đánh giá môi trường làm việc:

  • Cơ hội học tập và phát triển tại môi trường làm việc của bạn như thế nào?
  • Chế độ lương bổng và phúc lợi xã hội của công ty/ cơ quan bạn ra sao?
  • Lãnh đạo nơi bạn đang làm có cầu tiến và có tầm nhìn xa trông rộng không?
  • Công ty/ tổ chức đang ở trong giai đoạn nào? Bạn nghĩ rằng nó sẽ phát triển trong tương lai không ?